Name
MM slash DD slash YYYY
Time
:

Guidance:
The consultation will help VN-BIS better understand the requirements of customers. We will discuss to dive deeper into your expectation to provide the most appropriate and optimal service for your investment in Vietnam.

For more convenience in arranging work and best support, please book a consultation appointment with VN-BIS’s customer service department in advance.

For meeting online

  • Please join your Zoom session via the links sent in your confirmation email and notify the VN-BIS consultant at least 10 minutes before your session.

Note: For the appointment booking service, the customer care staff of VN-BIS will call back within four working hours (office hours) to confirm the appointment. In case the customer would like to change the meeting, please contact us via email or hotline to choose a suitable time.
Please notify cancellation if you cannot arrive on time.

  • Warehouse/ Factory for sales
  • 29 November 2021

Phu Giao Factory

Vị trí:
Cách Thành phố Hồ Chí Minh: 35Km, cách Thành phố Thủ Dầu Một: 10Km.
Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 40Km.
Cách cảng Cát Lái: 45km, cảng Cái Mép: 80km.
Diện tích lô đất: 4.554m2 (Bốn ngàn năm trăm năm mươi bốn mét vuông).
Mật độ xây dựng: 57%.
Thời hạn sử dụng: Đến tháng 11 năm 2048.
Giá bán: 35 tỷ VNĐ.
Giấy tờ pháp lý: Sổ đỏ, giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về Phòng cháy chữa cháy.
Ngành nghề: Các ngành công nghiệp nhẹ ít ô nhiễm như sx thực phẩm, điện tử, điện, cơ khí, dược phẩm, hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp hỗ trợ khác.
Hạng mục công trình nhà xưởng:

  1. Nhà xưởng.
  • Cấp công trình: Cấp III.
  • Kết cấu: Móng đơn, cổ cột, đà kiềng bằng BTCT, khung cột, kèo, xà gồ bằng thép, vách tường gạch xây tô kết hợp vách tôn, nền bê tông.
  • Diện tích xây dựng (tầng 1): 1.847m2 (một ngàn tám trăm bốn mươi bảy mét vuông).
  • Tổng diện tích sàn: 1.847 m2 (một ngàn tám trăm bốn mươi bảy mét vuông).
  • Chiều cao công trình: 10,515m.
  • Số tầng: 1 tầng.
  1. Nhà kho.
  • Cấp công trình: Cấp III.
  • Kết cấu: Móng đơn, cổ cột, đà kiềng bằng BTCT, khung cột, kèo, xà gồ bằng thép, vách tường gạch xây tô kết hợp vách tôn, nền bê tông.
  • Diện tích xây dựng (tầng 1): 525m2 (Năm trăm hai mươi lăm mét vuông).
  • Tổng diện tích sàn: 525m2 (Năm trăm hai mươi lăm mét vuông).
  • Chiều cao công trình: 10,515m.
  • Số tầng: 1 tầng.
  1. Nhà văn phòng:
  • Cấp công trình: Cấp III.
  • Kết cấu: Móng đơn, cổ cột, đà kiềng bằng BTCT, khung cột, kèo, xà gồ bằng thép, vách tường gạch xây tô kết hợp vách tôn, nền bê tông.
  • Diện tích xây dựng (tầng 1): 180m2 (Một trăm tám mươ mét vuông); tầng 2: 180m2 (Một trăm tám mươ mét vuông).
  • Tổng diện tích sàn: 360m2 (Ba trăm sáu mươi mét vuông).
  • Chiều cao công trình: 10,715m.
  • Số tầng: 2 tầng.
  1. Các hạng mục khác: Trạm điện, cổng, hàng rào, cây xanh, sân đường nội bộ, bể nước PCCC, Hệ thống điện, Hệ thống cấp thoát nước, Hệ thống thu lôi chống sét, Hệ thống PCCC.
General Information
Technical
Factory structure
Ware house
Office-area
Other facilities
Reception Area
Reference Photos