Tổng quan
Project ID: | BRVT011 | ||||
Trạng thái |
Ready | ||||
Price for sales: | 40 | ||||
Đất có sẵn: | 18,814,200 m² | ||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||
Chủ đầu tư: | Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức | ||||
Thời gian hoạt động: | 2007-2058 |
Tư vấn viên




Giá cả và dịch vụ của Đất và RBF
Land: |
40.00 USD/m² |
Factory: |
4.00 USD/m² |
Chưa bao gồm VAT, và chỉ dành cho khu vực sản xuất và Văn phòng.: | |
Tăng giá lên đến 15% sau mỗi 5 năm: |
Hỗ trợ dịch vụ
(Chuẩn bị tài liệu và nộp)Hỗ trợ đăng ký các loại giấy phép IRC, ERC,... | |
Chuẩn bị hồ sơ và xin phép |
Vị trí
Quốc lộ 51 | 9km |
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | 0.5km |
Cao tốc Bến Lức - Long Thành | 22km |
Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | 85km |
Sân bay Quốc tế Long Thành | 54km |
Cụm cảng quốc tế Cái Mép - Thị Vải | 12km |
Thành phố Bà Rịa | 10km |
Mô tả
Phí quản lý 0,5USD / m2 / năm (Chưa VAT)
Giá điện Thực hiện theo giá EVN (Chưa VAT)
– Giờ cao điểm: 0,12USD / KWh
– Giờ chuẩn: 0,04USD / KWh
– Giờ không cao điểm: 0,063USD / KWh
Giá nước sạch
Giai đoạn 1, công suất nhà máy nước sạch là 75.000m3 / ngày (đang vận hành), tương lai tối đa khoảng 150.000m3 / ngày.
Phí xử lý nước thải
Đầu tư 03 trạm xử lý nước thải tập trung với tổng công suất xử lý khoảng 45.000m3 / ngđ
Công suất xử lý nước thải hiện tại (m3 / ngày đêm): 500m3 / ngày đêm
Ưu & Nhược điểm
Ưu điểm: |
– KCN Châu Đức chỉ cách Cảng quốc tế Cái Mép – Thị Vải, cảng quốc tế lớn thứ 19, 12km. Việc xuất nhập khẩu của tôi thuận lợi vì có tới 90% hàng hóa được vận chuyển bằng đường biển. |
Nhược điểm |
-
|
Tổng quan
Project ID: | BRVT011 | ||||
Trạng thái |
Ready | ||||
Price for sales: | 40 | ||||
Đất có sẵn: | 18,814,200 m² | ||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||
Chủ đầu tư: | Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức | ||||
Thời gian hoạt động: | 2007-2058 |
Tư vấn viên



