Tổng quan
Project ID: | LAN020 | ||||||||||||
Trạng thái |
Ready | ||||||||||||
Price for sales: | 60 | ||||||||||||
Đất có sẵn: | 18,000,000 m² | ||||||||||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||||||||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||||||||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||||||||||
Chủ đầu tư: | Công ty TNHH Hải Sơn | ||||||||||||
Thời gian hoạt động: | 2002-2058 | ||||||||||||
Lease of land: | Phương thức thanh toán: Một lần / năm |
Tư vấn viên




Giá cả và dịch vụ của Đất và RBF
Land: |
60.00 USD/m² |
Factory: |
3.00 USD/m² |
Hỗ trợ dịch vụ
(Chuẩn bị tài liệu và nộp)Hỗ trợ đăng ký các loại giấy phép IRC, ERC,... | |
Chuẩn bị hồ sơ và xin phép |
Vị trí
Cách QL1A 11km | |
17km từ Thành phố Hồ Chí Minh | |
25km từ sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất | |
Cách Thị trấn Đức Hòa 3km | |
Cách sông Vàm Cỏ Đông 4km |
Mô tả
Phí hạ tầng 0,03USD / m2 / tháng (Chưa VAT)
Giá điện
Trạm biến áp Đức Hòa: 110 / 22KV – 40 + 63MVA
Sử dụng trạm biến áp
Giá nước sạch
Nhà máy nước ngầm đạt tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.
Phí xử lý nước thải
Hệ thống xử lý chất thải hoàn chỉnh
Ưu & Nhược điểm
Ưu điểm: |
– KCN Hải Sơn có địa chất tốt gồm đất, sét, sỏi, nền nên chi phí đầu tư xây dựng nhà máy giảm, thấp 30% so với các khu vực khác. |
Nhược điểm |
-
|
Tổng quan
Project ID: | LAN020 | ||||||||||||
Trạng thái |
Ready | ||||||||||||
Price for sales: | 60 | ||||||||||||
Đất có sẵn: | 18,000,000 m² | ||||||||||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||||||||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||||||||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||||||||||
Chủ đầu tư: | Công ty TNHH Hải Sơn | ||||||||||||
Thời gian hoạt động: | 2002-2058 | ||||||||||||
Lease of land: | Phương thức thanh toán: Một lần / năm |
Tư vấn viên



