Tổng quan
Project ID: | HNOI018 | ||
Trạng thái |
Ready | ||
Đất có sẵn: | 4,010,600 m² | ||
Khu đất phức hợp: |
|
||
Diện tích đất tối thiểu: | - | ||
Diện tích cho thuê: |
|
||
Chủ đầu tư: | CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SONGDA | ||
Thời gian hoạt động: | 0- |
Tư vấn viên




Giá cả và dịch vụ của Đất và RBF
Công nghiệp: | Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử, Sản xuất tiêu dùng, thủ công mỹ nghệ, Dệt may, Chế biến nông sản thực phẩm và một số ngành công nghiệp khác |
Hỗ trợ dịch vụ
(Chuẩn bị tài liệu và nộp)Hỗ trợ đăng ký các loại giấy phép IRC, ERC,... | |
Chuẩn bị hồ sơ và xin phép |
Vị trí
Trung tâm TP HN | 29km |
Thời gian di chuyển từ trung tâm HN | 35 phút |
Sân bay Quốc tế Nội Bài | 58km |
Cảng biển Hải Phòng | 144km |
Mô tả
Phí quản lý
- Giá: 1 USD / m² / năm
Giá điện:
- Giờ cao điểm: 0,1 USD
- Giờ bình thường: 0,05 USD
- Giờ không cao điểm: 0,03 USD
- Điện Trạm điện cao thế: 110KV / 35 / 22KV
Giá nước sạch:
- Giá: 0,4 USD / m3
- Công suất: 14.000 m3 / ngày đêm.
Phí xử lý nước thải:
- Giá: 0,28 USD / m3
- Công suất: 3.000 / m3 / ngày
Đường giao thông:
- Đường trung tâm: Rộng: 36m, 4 làn xe
- Đường chính: Lộ giới 26m, 2 làn xe.
Ưu & Nhược điểm
Ưu điểm: |
Khu công nghiệp được thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống giao thông nội bộ lớn, mảng xanh lớn, hệ thống điện, cấp, thoát nước khu công nghiệp Phùng Xá theo tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhiều loại hình nhà xưởng. Khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cảnh báo, phòng ngừa và chữa cháy theo đúng quy định của quốc gia Tiện ích: văn phòng, ngân hàng, bưu điện, bệnh viện, trường học, trung tâm dịch vụ thương mại, văn phòng cho thuê, trung tâm cảng. |
Nhược điểm |
-
|
Tổng quan
Project ID: | HNOI018 | ||
Trạng thái |
Ready | ||
Đất có sẵn: | 4,010,600 m² | ||
Khu đất phức hợp: |
|
||
Diện tích đất tối thiểu: | - | ||
Diện tích cho thuê: |
|
||
Chủ đầu tư: | CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SONGDA | ||
Thời gian hoạt động: | 0- |
Tư vấn viên



