Tổng quan
Project ID: | BRVT008 | ||
Trạng thái |
Ready | ||
Price for sales: | 50 | ||
Đất có sẵn: | 1,457,000 m² | ||
Khu đất phức hợp: |
|
||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||
Diện tích cho thuê: |
|
||
Chủ đầu tư: | Công ty TNHH Đại Dương Việt | ||
Thời gian hoạt động: | 2006-2056 |
Tư vấn viên




Giá cả và dịch vụ của Đất và RBF
Land: |
50.00 USD/m² |
Đàm phán: |
Hỗ trợ dịch vụ
(Chuẩn bị tài liệu và nộp)Chứng chỉ chữa cháy | |
Hỗ trợ đăng ký các loại giấy phép IRC, ERC,... | |
Chuẩn bị hồ sơ và xin phép |
Vị trí
Sân bay Tân Sơn Nhất | 70km |
Sân bay Long Thành | 20km |
Sân bay Sài Gòn | 70km |
Cảng biển Vũng Tàu | 40km |
Cảng biển Phú Mỹ | 12km |
Cảng biển Thị Vải | 5km |
Cảng biển Gò Dầu | 7km |
Mô tả
Phí quản lý 0,35USD / m2 / năm
Giá điện
- 2 nguồn điện quốc gia 220 / 110KV Bà Rịa Long Bình và Nhà máy điện Phú Mỹ
- Trạm trung 110 / 22KV – 2 x 40MVA
- Theo Giá EVN
Giá nước sạch
- Nước sạch được cung cấp bởi Nhà máy nước ngầm Ngọc Hà và Nhà máy nước mặt Tóc Tiên với 20.000m3 / ngày đêm.
- Tổng công suất: 40.000m3 / ngày
- 0,4USD / m3
Phí xử lý nước thải
- 10.000m3 / ngày đêm
- 0,28USD / m3
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6984: 2001
Ưu & Nhược điểm
Ưu điểm: |
– Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dương Mỹ Xuân là một trong những khu công nghiệp nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu; và là một số ít khu công nghiệp có vị trí địa lý tự nhiên rất thuận lợi về giao thông như đường bộ, đường thủy, đường hàng không. |
Nhược điểm |
-
|
Tổng quan
Project ID: | BRVT008 | ||
Trạng thái |
Ready | ||
Price for sales: | 50 | ||
Đất có sẵn: | 1,457,000 m² | ||
Khu đất phức hợp: |
|
||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||
Diện tích cho thuê: |
|
||
Chủ đầu tư: | Công ty TNHH Đại Dương Việt | ||
Thời gian hoạt động: | 2006-2056 |
Tư vấn viên



