Tổng quan
Project ID: | LAN027 | ||||||||||||||
Trạng thái |
Ready | ||||||||||||||
Price for sales: | 120 | ||||||||||||||
Đất có sẵn: | 18,680,000 m² | ||||||||||||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||||||||||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||||||||||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||||||||||||
Chủ đầu tư: | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH | ||||||||||||||
Thời gian hoạt động: | Until 2056 |
Tư vấn viên




Giá cả và dịch vụ của Đất và RBF
Land: |
120.00 USD/m² |
Hỗ trợ dịch vụ
(Chuẩn bị tài liệu và nộp)Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
Đánh giá tác động môi trường (EIA) | |
Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy | Hỗ trợ kết nối với Công ty dịch vụ có kinh nghiệm |
Giấy phép xây dựng | Hỗ trợ kết nối với Công ty dịch vụ có kinh nghiệm |
Giấy phép (chẳng hạn như cập nhật GCNQSDĐ, Giấy phép nhập khẩu, Giấy phép giao dịch, Giấy phép lao động, Thị thực, Thẻ tạm trú) | Hỗ trợ kết nối với Công ty dịch vụ có kinh nghiệm |
Đào tạo | |
Sự kiện | Phối hợp với Chủ đầu tư tổ chức các sự kiện của công ty |
Hỗ trợ đăng ký các loại giấy phép IRC, ERC,... | |
Chuẩn bị hồ sơ và xin phép |
Vị trí
Thị trấn Đức Hòa | 23 km (30 phút) |
Thành phố Tân An | 25 km (35 phút) |
Thành phố Hồ Chí Minh (Q.1) | 50 km (90 phút) |
Cảng Bourbon | 29 km (40 phút) |
Cảng quốc tế Long An | 60 km (80 phút) |
Cảng Cát Lái | 65 km (110 phút) |
Sài Gòn-Hiệp Phước | 70 km (105 phút) |
Sân bay Tân Sơn Nhất | 50 km (90 phút) |
Mô tả
Phí quản lý
- 0,04USD / m2 / tháng (chưa bao gồm VAT)
- Thanh toán: Hàng tháng
Điện lực
- Giá tiêu thụ điện sẽ được điều chỉnh bởi EVN.
- Thanh toán: Hàng tháng, theo lịch của EVN
Cung cấp nước sạch
- 13.200 đồng / m3 (chưa bao gồm VAT)
- Thanh toán: Hàng tháng
- Cơ sở tính toán trên đồng hồ nước
Tỷ lệ xử lý nước thải
- 9.680 đồng / m3 (chưa VAT), 80% lượng nước tiêu thụ
- Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Mức B
- Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Mức A
- Thanh toán: Hàng tháng
Thu gom rác thải sinh hoạt & chất thải rắn, tiêu thụ viễn thông Tùy theo mức tiêu thụ thực tế và biểu giá do Nhà cung cấp dịch vụ áp dụng
Độ cao đất
- 2,2m so với hệ cao trình Quốc gia – Hòn Dấu
Đường bộ (Vận chuyển)
- Đường chính: 58m (N1, N5, D1, D1a)
- Đường phụ: 46m, 34m, 31m, 25m
Ưu & Nhược điểm
Ưu điểm: |
Dễ dàng đi từ QL1A kết nối với tỉnh lộ 10. Khu vực này nằm trong khu vực công nghiệp năng động, dễ dàng tiếp cận các nguồn lợi nông, lâm, thủy sản là đặc thù của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Khu công nghiệp Việt Phát nằm trên trục đường Quốc lộ N2 là trục đường huyết mạch nối Long An, Tây Ninh, TP.HCM với Đồng bằng sông Cửu Long. |
Nhược điểm |
-
|
Tổng quan
Project ID: | LAN027 | ||||||||||||||
Trạng thái |
Ready | ||||||||||||||
Price for sales: | 120 | ||||||||||||||
Đất có sẵn: | 18,680,000 m² | ||||||||||||||
Khu đất phức hợp: |
|
||||||||||||||
Diện tích đất tối thiểu: | 10,000 m² | ||||||||||||||
Diện tích cho thuê: |
|
||||||||||||||
Chủ đầu tư: | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH | ||||||||||||||
Thời gian hoạt động: | Until 2056 |
Tư vấn viên



